Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ
Hỗ trợ vay mua xe từ 70 - 80 %
Lãi suất hàng tháng 0.65 - 0.8% tùy Ngân hàng (dư nợ giảm dần)
Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm ra biển số tỉnh
Bảo hành 2 đến 3 năm hoặc 100.000km
Chỉ cần khoảng 20% có thể sỡ hữu xe ngay
Tặng 100% phí trước bạ cho khách hàng đến công ty xem xe
Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ là dòng xe tải ben cỡ trung với nhiều ưu điểm như: thiết kế mạnh mẽ, hệ thống khung gầm ổn định.
Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ được sản xuất và lắp ráp dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ là một trong các dòng xe bán chạy nhất của hãng xe Đông Phong Trường Giang và được nhiều người tin tưởng sử dụng bởi độ bền bỉ, giá cả hợp lý phù hợp với nhu cầu ngày nay.
Nội, ngoại thất xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ
Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ có hệ thống cabin ghế bọc da, cabin rộng 3 chỗ ngồi. Xe có hệ thống điều hòa tạo cảm giác thoải mái cho người lái.
Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ có ngoại thất được thiết kế với kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, mặt ca lăng với logo mới khẳng định thương hiệu Dongfeng trên thị trường.
Động cơ xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ
Xe tải ben Trường Giang 8.5 tấn - cầu treo Mỹ được trang bị động cơ YC4E160-33, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có công suất cực đại 118kw tại 2600 vòng/phút.
Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
Thông số kỹ thuật
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6460 x 2480 x 3000 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3710 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 290 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30º/25º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4100 x 2285 x 755 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7195 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15890 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8500 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 +2 | 02/11,00 - 20 | ||
Kiểu loại | YC4E160-33 | Trục 3+4 | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2035 x 2380 x 2350 mm | |
Tỉ số nén | 17,5 : 1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
118 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 74,1 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
520 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 43% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,8m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 mm/rad |