Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ
Hỗ trợ vay mua xe từ 70 - 80 %
Lãi suất hàng tháng 0.65 - 0.8% tùy Ngân hàng (dư nợ giảm dần)
Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm ra biển số tỉnh
Bảo hành 2 đến 3 năm hoặc 100.000km
Chỉ cần khoảng 20% có thể sỡ hữu xe ngay
Tặng 100% phí trước bạ cho khách hàng đến công ty xem xe
Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ là dòng xe tải ben hạng trung dẫn động cầu sau, được ra đời vào nửa đầu năm 2017.
Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ với kiểu dáng và phong cách hiện đại cũng như đơn giản hóa các chi tiết khiến dòng xe càng thêm bắt mắt và chắc chắn.
Nội thất xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ
Cabin xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ được thiết kế hiện đại, tiện nghi, khoang lái rộng rãi cho 3 người, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế khi điều khiển xe.
Ngoài ra, tay lái trợ lực giúp quá trình điều khiển trở nên nhẹ nhàng, êm ái và thoải mái, giúp cho tài xế dễ dàng xử lý tình huống khi ôm cua hay thắng gấp. Bảng điều khiển xe với cụm đồng hồ hiển thị đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng.
Ngoại thất xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ
Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, màu sắc bắt mắt, lôi cuốn người tiêu dùng.
Đèn pha của xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ mang phong cách của loại xe liên doanh Trung – Việt, đạt chuẩn ISO được thiết kế đẹp và chất lượng tốt nhất hiện nay.
Đèn sương mù xe ở càng dưới càng tăng phạm vi chiếu sáng giúp người lái quan sát tốt hơn khi di chuyển vào ban đêm. Đèn xi nhan tích hợp bên hông cabin. Kính chắn gió xe lớn giúp tầm quan sát rộng.
Động cơ xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ
Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ được trang bị động cơ YC4FA115-33, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát khí xả, Turbo tăng áp có công suất cực đại 85kw tại 3.200 vòng/phút, giúp xe hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, thiết kế với Cầu chủ động sau lớn có độ bền cơ khí cao, trục sau lớn chịu tải tốt, hệ thống treo bằng nhíp lá bán nguyệt kết hợp thanh cân bằng giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình phức tạp nhất.
Hệ thống lái trợ lực thủy lực người lái vận hành nhẹ nhàng, ổn định. Hệ thống phanh thủy lực, phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực, đảm bảo độ an toàn, xử lý tình huống gấp trong mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 320x100 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 320x100 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 5340 x 2150 x 2570 mm | |||
Khoảnh cách trục | 2750 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 25º/32º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 3220 x 1960 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4530 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 10425 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
5700 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/ 8.25-20 | ||
Kiểu loại | YC4FA115-33 | Trục 2 | 02/8.25-20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 2982 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 96 x 103 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1530 x 1995 x 1890 mm | |
Tỉ số nén | 17.5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
85 / 3200 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,54 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
320 / 1800 ~ 2200 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 32.9 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | |||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái |