Xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017)
Hỗ trợ vay mua xe từ 70 - 80 %
Lãi suất hàng tháng 0.65 - 0.8% tùy Ngân hàng (dư nợ giảm dần)
Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm ra biển số tỉnh
Bảo hành 2 đến 3 năm hoặc 100.000km
Chỉ cần khoảng 20% có thể sỡ hữu xe ngay
Tặng 100% phí trước bạ cho khách hàng đến công ty xem xe
Xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) là dòng xe hạng trung được nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy Đông Phong Trường Giang.
Xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) được thiết kế mới hoàn toàn vượt trội hơn với các đối thủ khác, dòng xe tải ben Trường Giang đang được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay với giá thành và chất lượng sản phẩm hợp lý.
Nội thất xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017)
Xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) được thiết kế hiện đại, tiện nghi, khoang lái rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế khi điều khiển xe.
Ghế tài xế cân bằng hơi tự động, điều chỉnh đa hướng êm ái, tạo sự thoải mái cho người ngồi.
Bảng điều khiển xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp tài xế dễ quan sát các thông số trong quá trình di chuyển.
Ngoại thất xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017)
Về ngoại thất, xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) có 1 kiểu dáng mới, đẹp và bắt mắt, hiện đại.
Hệ thống đèn chiếu sáng của xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) được trang bị đèn pha Halogen mới có cường độ chiếu cao, tia sáng chiếu xa hơn, vận hành ổn định, tạo điều kiện ánh sáng tốt nhất khi xe vận hành vào ban đêm.
Kính chiếu hậu xe được mở rộng, điều chỉnh điện giúp tài xế có thể quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước xe.
Động cơ xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017)
Xe ben Trường Giang 8.4 tấn (tự đổ 2 chân năm 2017) được trang bị động cơ YC4E160-33, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có công suất cực đại 118kw tại 2600 vòng/phút. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
Thông số kỹ thuật
Thông Số Kỹ Thuật:
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x135 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6490 x 2500 x 3050 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3780 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 28º/40º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4140 x 2270 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7405 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 16000 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8.400 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/11,00R 20 | ||
Kiểu loại | YC4E160-33 | Trục 2 | 04/11,00R 20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1950 x 2280 x 2310 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
118 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 68,9 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
520 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 38,4% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,1m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 19,55 mm/rad |